Cập nhật nội dung chi tiết về Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng, Chọn Ngày Tốt Công Việc Thuận Buồm Xuôi Gió. mới nhất trên website Duandautueb5.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Ngày tốt xấu trong tháng 8 năm 2021
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hắc đạo
Thứ hai, ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Không nên: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Phạm phải ngày : Thụ tử
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Thứ tư, ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hắc đạo
Thứ năm, ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Xây dựng phòng mới.
Không nên: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Phạm phải ngày : Tam nương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Phạm phải ngày : Sát chủ âm
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Thứ bảy, ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Cắt áo sẽ được tiền tài.
Không nên: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày Mậu Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Đi thuyền.
Phạm phải ngày : Dương công lụy
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ hai, ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Không nên: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Phạm phải ngày : Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Canh Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Không nên: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng tang
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ tư, ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ năm, ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ bảy, ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng phục
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…)
Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ hai, ngày Bính Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Không nên: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Đinh Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ tư, ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Kết màn, may áo.
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ năm, ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Canh Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Không nên: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng tang
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ bảy, ngày Tân Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Chủ nhật, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Không nên: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ hai, ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Không nên: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ ba, ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Không nên: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Phạm phải ngày : Trùng phục, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ tư, ngày Ất Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Không nên: Đi thuyền.
Phạm phải ngày : Tam nương, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ năm, ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Xây dựng, tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Không nên: Đi thuyền
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ bảy, ngày Mậu Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Chủ nhật, ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Phạm phải ngày : Tam nương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ hai, ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Không nên: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Trùng tang
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Chọn Ngày Bất Tương Nhằm Lên Kế Hoạch Thuận Lợi Cho Công Việc
Việc xác định được các ngày bất tương của mỗi tháng là điều rất cần thiết. Đặc biệt là đối với những ai đang có dự định làm các công việc đại sự. Như cưới hỏi, khai trương, nhập trạch, v.v. Tiện ích sẽ cung cấp thông tin cần thiết giúp bạn chọn ngày bất tương để lên kế hoạch thực hiện dự định của mình. Nhập tháng, năm muốn xem vào công cụ để tìm hiểu.
Ý nghĩa của việc chọn ngày bất tương
Chắc hẳn nhiều người vẫn còn chưa nắm rõ ngày bất tương là ngày gì? Ngày bất tương là ngày như thế nào? Tiện ích của chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp. Bất tương chính là ngày mà không bị âm tương, không bị dương tương. Một ngày đại kết thích hợp để tiến hành các công việc mang tính khởi đầu. Khi làm đại sự vào ngày bất tương thì bạn sẽ không cần phải lo nghĩ bất kì điều gì.
Nếu như khi mà chọn được ngày bất tương thì hạnh phúc, may mắn sẽ càng được nhân đôi. Tạo dựng được sự khởi đầu, cuộc sống gia đình ấm êm về sau này. Chính vì thế việc xem các ngày bất tương trong tháng là rất quan trọng. Với mong muốn giúp cho mọi đại sự được lên kế hoạch, thực hiện một cách thuận lợi. Mang đến kết quả mĩ mãn.
Xem ngày bất tương cho biết điều gì?
Bất tương là ngày tốt để thực hiện mọi công việc bất kể là lớn hay nhỏ. Tiện ích sẽ giúp bạn biết cách xem và chọn các ngày bất tương 2020 và các năm khác. Chỉ cần nhập thông tin vào công cụ ở phần đầu bài viết, gia chủ sẽ có thể dễ dàng lên kế hoạch cho dự định của mình. Với mong muốn rằng mọi chuyện sẽ được thuận lợi, may mắn.
Các ngày bất tương trong tháng
Tiện ích sẽ cung cấp danh sách những ngày bất tương trong tháng, năm bạn cần xem. Để bạn cân nhắc, lựa chọn một cách kĩ lưỡng theo tuổi của mình. Nhằm đảm bảo mọi việc được thuận lợi, tránh ảnh hưởng xấu. Bởi vì ngày tốt nhưng không hợp tuổi thì cũng vô ích. Đặc biệt là khi lên kế hoạch cho các đại sự quan trọng.
Chọn giờ tốt trong ngày bất tương
Ngoài các ngày bất tương thì tiện ích còn liệt kê các khung giờ tốt. Giúp gia chủ lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất lên kế hoạch và tiến hành công việc. Nếu đại sự được đảm bảo rằng sẽ thực hiện vào ngày, giờ tốt thì sẽ quyết định được tương lai, kết quả suôn sẻ như mong muốn. Đồng thời tránh khỏi những điều không hay có thể xảy ra.
Cách tính ngày bất tương
Bên cạnh ngày hoàng đạo thì trong tháng cũng có rất nhiều ngày bất tương. Khi xác định được các ngày bất tương bạn sẽ an tâm thực hiện mọi việc một cách suôn sẻ. Đồng thời cũng mang lại một kết quả tốt đẹp như mong muốn. Chúng tôi sẽ đưa ra một số thông tin để gia chủ biết cách xem và chọn ngày bất tương. Cụ thể như sau:
Tháng 1: Có các ngày bất tương như Bính Dần, Bính Tý, Đinh Mão, Canh Dần và Kỷ Mão.
Tháng 2: Có các ngày như Bính Dần, Đinh Sửu, Ất Sửu, Bính Tuất và Canh Tuất là bất tương.
Tháng 3: Bao gồm các ngày bất tương như Đinh Sửu, Đinh Dậu và Ất Sửu.
Tháng 4: Có Bính Tý, Bính Thân, Ất Dậu và Đinh Dậu.
Tháng 5: Bao gồm các ngày như Kỷ Mùi, Bính Tuất, Quý Dậu, Bính Thân, Giáp Thân, Ất Mùi và Giáp Tuất.
Tháng 6: Ngày bất tương có Giáp Ngọ, Ất Dậu, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Quý Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu và Giáp Tuất.
Tháng 7: Sẽ có các ngày như Giáp Thân, Ất Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi, Nhâm Thân và Giáp Tuất.
Tháng 8: Bao gồm các ngày Giáp Thìn, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Nhâm Thìn, Giáp Ngọ, Giáp Thân và Quý Mùi.
Tháng 9: Ất Mão, Nhâm Ngọ, Quý Mão, Canh Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Tháng 10: Nhâm Dần, Canh Thìn, Canh Dậu, Quý Mão, Canh Ngọ.
Tháng 11: Đinh Sửu, Kỷ Mão, Canh Thìn, Đinh Mão, Đinh Tỵ và Nhâm Thìn.
Tháng 12: Ất Sửu, Đinh Mão, Canh Thìn, Canh Dần và Kỷ Mão.
Xem Ngày 27 Tháng 2 Năm 2022 Tốt Hay Xấu?
Chi tiết lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020
Khi tra cứu ngày 27 tháng 2 năm 2020 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/2/2020
Tuổi xung khắc ngày 27/2/2020
Tuổi xung khắc với ngày
Nhâm Ngọ – Bính Ngọ – Giáp Thân – Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng
Tân Dậu – Ất Dậu
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm
Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự
Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Khuê
Việc nên làm
Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Việc kiêng cự
Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Ngày ngoại lệ
Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 27/2/2020
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 27/2/2020
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem Ngày 24 Tháng 11 Năm 2022 Tốt Hay Xấu?
Chi tiết lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020
Khi tra cứu ngày 24 tháng 11 năm 2020 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/11/2020
Tuổi xung khắc ngày 24/11/2020
Tuổi xung khắc với ngày
Quý sửu – Đinh Sửu – Ất Dậu – Ất Mão
Tuổi xung khắc với tháng
Năm Đinh Hợi
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự
Kiện tụng, phân tranh.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Vĩ
Việc nên làm
Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng cự
Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ
Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 24/11/2020
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 24/11/2020
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng, Chọn Ngày Tốt Công Việc Thuận Buồm Xuôi Gió. trên website Duandautueb5.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!