Top 7 # Xem Nhiều Nhất Xem Ngày Mùng 10 Tháng 3 Tốt Hay Xấu Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Duandautueb5.com

Ngày 10 Tháng 3 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 10/3/2022

Xem lịch âm ngày 10/3/2022 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 10/3/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 10/3/2022.

Ngày 10 tháng 3 năm 2022

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/3/2022

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 10/3/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 10/3/2022

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất xung khắc với ngày 10/3/2022.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy

Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Lục hợp, Kim đường.

Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao.

Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Ngày 3 Tháng 3 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 3/3/2021

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 3/3/2021

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 3/3/2021 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 3/3/2021

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn xung khắc với ngày 3/3/2021.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành

Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Thiên ân, Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh.

Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát.

Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

– Sâm thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt. ( Bình Tú ) Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4.– Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.– Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. – Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Ngày 19 Tháng 10 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 19/10/2020

Xem lịch âm ngày 19/10/2020 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 19/10/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 19/10/2020.

Lịch âm Ngày 19 tháng 10 năm 2020

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 19/10/2020

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 19/10/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 19/10/2020

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ.

Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Chu tước.

Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

– Trương nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2.– Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. – Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. – Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ********** Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Xem Ngày 23 Tháng 10 Năm 2022 Tốt Hay Xấu?

Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020

Khi tra cứu ngày 23 tháng 10 năm 2020 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/10/2020

Tuổi xung khắc ngày 23/10/2020

Tuổi xung khắc với ngày

Tân Tỵ – Đinh Tỵ

Tuổi xung khắc với tháng

Mậu Thìn – Nhâm Thìn – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm

Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.

Kiêng cự

Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Cáng

Việc nên làm

Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Việc kiêng cự

Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.

Ngày ngoại lệ

Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/10/2020

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/10/2020

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.